DNTN Sắt thép Hoàng Giang xin chia sẻ với các bạn về cách tính trọng lượng của thép, thép không gỉ
CÔNG
THỨC TÍNH TRỌNG LƯỢNG THÉP VÀ THÉP KHÔNG GỈ
|
|
Ký hiệu
|
T: Dày; W: Rộng; L: Dài;
A: Cạnh; A1: Cạnh 1;
A2: Cạnh 2;
I.D: Đường kính trong;
O.D: Đường kính ngoài;
|
Thép tấm
|
Trọng lương(kg) =
T(mm) x W(mm) x L(mm)
x Tỷ trọng(g/cm3)
|
Thép ống
|
Trọng lượng(kg) =
0.003141 x T(mm) x {O.D(mm) – T(mm)} x Tỷ trọng(g/cm3) x L(mm)
|
Thép vuông
|
Trọng
lượng(kg) = [4 x T(mm) x A(mm) – 4 x T(mm) x T(mm)] x Tỷ trọng(g/cm3) x 0.001
x L(m)
|
Thép hộp
|
Trọng lượng(kg) = [2 x
T(mm) x {A1(mm) + A2(mm)} – 4 x T(mm) x T(mm)] x Tỷ trọng(g/cm3) x 0.001 x
L(m)
|
Thanh la
|
Trọng lượng(kg) = 0.001
x W(mm) x T(mm) x Tỷ trọng(g/cm3) x L(m)
|
Cây đặc tròn (láp) Dây
|
Trọng lượng(kg) =
0.0007854 x O.D(mm) x O.D(mm) x Tỷ trọng(g/cm3) x
L(m)
|
Cây đặc vuông (láp vuông)
|
Trọng lượng(kg) =
0.001 x W(mm) x W(mm) x Tỷ trọng(g/cm3) x L(m)
|
Cây đặc lục giác (thanh lục lăng)
|
Trọng lượng(kg) =
0.000866 x I.D(mm) x Tỷ trọng(g/cm3) x L(m)
|
TỶ
TRỌNG CỦA THÉP VÀ THÉP KHÔNG GỈ
|
|
Thép Carbon
|
7.85 g/cm3
|
Inox 201/202/301/302/303/304(L)/305/321
|
7.93 g/cm3
|
Inox 309S/310S/316(L)/347
|
7.98 g/cm3
|
Inox 405/410/420
|
7.75 g/cm3
|
Inox 409/430/434
|
7.70 g/cm3
|
Không có nhận xét nào: